Đọc nhanh: 嗽 (thấu.tốc). Ý nghĩa là: ho, ho hen. Ví dụ : - 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽。 Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.. - 他昨晚一直嗽。 Anh ấy ho suốt đêm qua.. - 他感冒总不停嗽。 Anh ấy bị cảm, luôn ho không ngừng.
嗽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ho
咳嗽
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 他 昨晚 一直 嗽
- Anh ấy ho suốt đêm qua.
✪ 2. ho hen
喉部或 气管的黏膜受到刺激时迅速吸气, 随即强烈地呼气, 声带振动发声
- 他 感冒 总 不停 嗽
- Anh ấy bị cảm, luôn ho không ngừng.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗽
- 蜂蜜 可以 治咳嗽
- Mật ong có tác dụng chữa ho.
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 这个 药方 能 治咳嗽
- Đơn thuốc này có thể chữa ho.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗽›