咸涩 xián sè
volume volume

Từ hán việt: 【hàm sáp】

Đọc nhanh: 咸涩 (hàm sáp). Ý nghĩa là: hiếu chiến, mặn và đắng.

Ý Nghĩa của "咸涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咸涩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiếu chiến

acerbic

✪ 2. mặn và đắng

salty and bitter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸涩

  • volume volume

    - 咸淡 xiándàn kǒu

    - vừa ăn

  • volume volume

    - 咸水 xiánshuǐ 淡化 dànhuà

    - ngọt hoá nước mặn

  • volume volume

    - hěn xián

    - Cá rất mặn.

  • volume volume

    - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • volume volume

    - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • volume volume

    - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 干涩 gānsè

    - giọng khản

  • volume volume

    - 这菜 zhècài 太咸 tàixián le

    - Ối, món rau này mặn quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao