Đọc nhanh: 咸涩 (hàm sáp). Ý nghĩa là: hiếu chiến, mặn và đắng.
咸涩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu chiến
acerbic
✪ 2. mặn và đắng
salty and bitter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸涩
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
涩›