zán
volume volume

Từ hán việt: 【ta.gia.cha】

Đọc nhanh: (ta.gia.cha). Ý nghĩa là: chúng tôi; chúng ta, tôi; ta; mình. Ví dụ : - 咱们去吃火锅吧。 Chúng ta đi ăn lẩu nhé.. - 咱们好久不见了。 Chúng ta đã lâu không gặp rồi.. - 咱不会说英语。 Tôi không biết nói tiếng Anh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chúng tôi; chúng ta

我们

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 吃火锅 chīhuǒguō ba

    - Chúng ta đi ăn lẩu nhé.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Chúng ta đã lâu không gặp rồi.

✪ 2. tôi; ta; mình

某些地区指说话人自己,相当于“我”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zán 不会 búhuì shuō 英语 yīngyǔ

    - Tôi không biết nói tiếng Anh.

  • volume volume

    - zán de jiā zài 这里 zhèlǐ

    - Nhà của tôi ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen ràng 咱俩 zánliǎ 负责 fùzé 营销 yíngxiāo 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen shuí 打扫卫生 dǎsǎowèishēng

    - Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?

  • volume volume

    - 休价 xiūjià 咱们 zánmen xiān 谈谈 tántán

    - Đừng nhé, chúng ta nói chuyện trước đã.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

  • volume volume

    - 吹风 chuīfēng 儿要 éryào 咱们 zánmen 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 一定 yídìng huì lái yào 不信 bùxìn 咱们 zánmen 可以 kěyǐ 打赌 dǎdǔ

    - ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.

  • volume volume

    - zhàn zài 咱家 zájiā 花园里 huāyuánlǐ 看着 kànzhe 我们 wǒmen jiā

    - Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huà shì yǒu 来头 láitou de shì 冲着 chōngzhe 咱们 zánmen shuō de

    - những lời nói của anh ấy đều có lý do, là nhằm vào chúng ta đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zá , Zán
    • Âm hán việt: Cha , Gia , Ta
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
    • Bảng mã:U+54B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao