Đọc nhanh: 咱 (ta.gia.cha). Ý nghĩa là: chúng tôi; chúng ta, tôi; ta; mình. Ví dụ : - 咱们去吃火锅吧。 Chúng ta đi ăn lẩu nhé.. - 咱们好久不见了。 Chúng ta đã lâu không gặp rồi.. - 咱不会说英语。 Tôi không biết nói tiếng Anh.
咱 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chúng tôi; chúng ta
我们
- 咱们 去 吃火锅 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu nhé.
- 咱们 好久不见 了
- Chúng ta đã lâu không gặp rồi.
✪ 2. tôi; ta; mình
某些地区指说话人自己,相当于“我”
- 咱 不会 说 英语
- Tôi không biết nói tiếng Anh.
- 咱 的 家 在 这里
- Nhà của tôi ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 休价 , 咱们 先 谈谈
- Đừng nhé, chúng ta nói chuyện trước đã.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
- 他 这些 话 是 有 来头 的 , 是 冲着 咱们 说 的
- những lời nói của anh ấy đều có lý do, là nhằm vào chúng ta đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咱›