Đọc nhanh: 老娘们儿 (lão nương môn nhi). Ý nghĩa là: gái có chồng, gái lớn; con gái lớn (chỉ người phụ nữ trưởng thành, mang ý xấu), vợ. Ví dụ : - 虽然我是个老娘们儿,我的见识可不比你们男人低。 tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.. - 你们老娘们儿,少管这些闲事。 tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.. - 他老娘们儿病了。 vợ anh ấy bị ốm rồi.
老娘们儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gái có chồng
指已婚女子
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
✪ 2. gái lớn; con gái lớn (chỉ người phụ nữ trưởng thành, mang ý xấu)
指成年妇女 (含贬义)
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
✪ 3. vợ
指妻子
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老娘们儿
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
儿›
娘›
老›