zǎn
volume volume

Từ hán việt: 【toản.toàn】

Đọc nhanh: (toản.toàn). Ý nghĩa là: tích luỹ; trữ; gom lại; dành dụm. Ví dụ : - 他攒了一笔钱。 Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.. - 她攒了一些食物。 Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tích luỹ; trữ; gom lại; dành dụm

把钱或者东西等留下来,先不用

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǎn le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.

  • volume volume

    - zǎn le 一些 yīxiē 食物 shíwù

    - Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 攒 + Tân ngữ

Tích góp/dành dụm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zǎn le 零食 língshí

    - Tôi tích trữ đồ ăn vặt.

  • volume

    - zǎn le 文具 wénjù

    - Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.

✪ 2. 攒 + 够/起来/下来

Dành dụm/tích trữ lại/đủ

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē qián zǎn 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi

    - Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.

  • volume

    - 我攒够 wǒzǎngòu 一万元 yīwànyuán qián

    - Tôi đã tích đủ một vạn tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 积攒 jīzǎn 肥料 féiliào

    - tích góp phân bón từng tí một.

  • volume volume

    - 勒紧 lēijǐn 裤腰带 kùyāodài 攒钱 zǎnqián shì 为了 wèile a

    - Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó

  • volume volume

    - 我攒够 wǒzǎngòu 一万元 yīwànyuán qián

    - Tôi đã tích đủ một vạn tệ.

  • volume volume

    - yòng 零件 língjiàn 攒成 zǎnchéng 一台 yītái 收音机 shōuyīnjī

    - Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 攒成 zǎnchéng 自行车 zìxíngchē

    - Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē qián zǎn 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi

    - Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.

  • volume volume

    - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+16 nét)
    • Pinyin: Cuán , Zǎn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQHUO (重手竹山人)
    • Bảng mã:U+6512
    • Tần suất sử dụng:Trung bình