Đọc nhanh: 攒 (toản.toàn). Ý nghĩa là: tích luỹ; trữ; gom lại; dành dụm. Ví dụ : - 他攒了一笔钱。 Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.. - 她攒了一些食物。 Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.
攒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích luỹ; trữ; gom lại; dành dụm
把钱或者东西等留下来,先不用
- 他 攒 了 一笔 钱
- Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.
- 她 攒 了 一些 食物
- Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 攒
✪ 1. 攒 + Tân ngữ
Tích góp/dành dụm gì đấy
- 我 攒 了 零食
- Tôi tích trữ đồ ăn vặt.
- 她 攒 了 文具
- Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.
✪ 2. 攒 + 够/起来/下来
Dành dụm/tích trữ lại/đủ
- 这些 钱 她 攒 起来 给 孩子
- Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.
- 我攒够 一万元 钱
- Tôi đã tích đủ một vạn tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攒
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
- 我攒够 一万元 钱
- Tôi đã tích đủ một vạn tệ.
- 用 零件 攒成 一台 收音机
- Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.
- 把 这些 东西 攒成 自行车
- Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 这些 钱 她 攒 起来 给 孩子
- Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攒›