Đọc nhanh: 咬舌儿 (giảo thiệt nhi). Ý nghĩa là: nói lí nhí; lí nhí, người có giọng nói lí nhí.
咬舌儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói lí nhí; lí nhí
说话时舌尖常接触牙齿,因而发音不清
✪ 2. người có giọng nói lí nhí
说话咬舌儿的人也叫咬舌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬舌儿
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
咬›
舌›