Đọc nhanh: 咬着耳朵 (giảo trứ nhĩ đoá). Ý nghĩa là: thì thầm vào tai ai đó.
咬着耳朵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì thầm vào tai ai đó
whispering in sb's ear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬着耳朵
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 我 只好 塞着 耳朵 看书
- Tôi chỉ đành bịt tai lại đọc sách.
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
朵›
着›
耳›