Đọc nhanh: 咬紧牙根 (giảo khẩn nha căn). Ý nghĩa là: xem 咬緊牙關 | 咬紧牙关.
咬紧牙根 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 咬緊牙關 | 咬紧牙关
see 咬緊牙關|咬紧牙关 [yǎo jǐn yá guān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬紧牙根
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
根›
牙›
紧›