咏怀 yǒnghuái
volume volume

Từ hán việt: 【vịnh hoài】

Đọc nhanh: 咏怀 (vịnh hoài). Ý nghĩa là: bày tỏ tâm tình hoài bão. Ví dụ : - 咏怀诗 thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.. - 借物咏怀 mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.

Ý Nghĩa của "咏怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咏怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bày tỏ tâm tình hoài bão

抒发情怀抱负

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咏怀 yǒnghuái shī

    - thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.

  • volume volume

    - 借物 jièwù 咏怀 yǒnghuái

    - mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咏怀

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 怀过 huáiguò 两次 liǎngcì yùn

    - Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.

  • volume volume

    - 咏怀 yǒnghuái shī

    - thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.

  • volume volume

    - 借物 jièwù 咏怀 yǒnghuái

    - mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.

  • volume volume

    - 高洁 gāojié de 情怀 qínghuái

    - tâm tình cao quý

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 过去 guòqù de 日子 rìzi

    - Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丨フ一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RINE (口戈弓水)
    • Bảng mã:U+548F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao