Đọc nhanh: 咏怀 (vịnh hoài). Ý nghĩa là: bày tỏ tâm tình hoài bão. Ví dụ : - 咏怀诗 thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.. - 借物咏怀 mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
咏怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày tỏ tâm tình hoài bão
抒发情怀抱负
- 咏怀 诗
- thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 借物 咏怀
- mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咏怀
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 咏怀 诗
- thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 借物 咏怀
- mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
- 他 常常 怀念 过去 的 日子
- Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咏›
怀›