Đọc nhanh: 咏叹 (vịnh thán). Ý nghĩa là: vịnh ngâm; ngâm vịnh. Ví dụ : - 反复咏叹 ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
咏叹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vịnh ngâm; ngâm vịnh
歌咏;吟咏
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咏叹
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 爷爷 喜欢 咏叹
- Ông nội tôi thích ngâm vịnh.
- 我 喜欢 听 爷爷 咏叹
- Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 借物 咏怀
- mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
咏›