和龙市 hé lóng shì
volume volume

Từ hán việt: 【hoà long thị】

Đọc nhanh: 和龙市 (hoà long thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Helong ở tỉnh tự trị Yanbian Hàn Quốc 延邊朝鮮族自治州 | 延边朝鲜族自治州, Cát Lâm.

Ý Nghĩa của "和龙市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố cấp quận Helong ở tỉnh tự trị Yanbian Hàn Quốc 延邊朝鮮族自治州 | 延边朝鲜族自治州, Cát Lâm

Helong county level city in Yanbian Korean autonomous prefecture 延邊朝鮮族自治州|延边朝鲜族自治州, Jilin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和龙市

  • volume volume

    - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 昂贵 ángguì de 城市 chéngshì 维和 wéihé 载具 zàijù

    - Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này

  • volume volume

    - 遍及 biànjí 农村 nóngcūn 城市 chéngshì

    - khắp nông thôn và thành thị

  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè 龙虾 lóngxiā dōu shì jiè

    - Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用龙 yònglóng 凤凰 fènghuáng děng 虚构 xūgòu de 动物 dòngwù 象征 xiàngzhēng 太阳 tàiyang

    - Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 似曾相识 sìcéngxiāngshí 某个 mǒugè 古老 gǔlǎo 城市 chéngshì de 街上 jiēshàng

    - Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao