Đọc nhanh: 和棋 (hoà kì). Ý nghĩa là: cờ hoà.
和棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ hoà
下棋不分胜负的终局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和棋
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 这盘 棋 又 和 了
- Ván cờ này lại hòa rồi.
- 这场 棋赛 , 两家 都 和棋 了
- Trận cờ này, hai bên đều hòa cờ.
- 我 和 朋友 一起 玩 象棋
- Tôi và bạn chơi cờ tướng cùng nhau.
- 我 喜欢 和 朋友 一起 下棋
- Tôi thích chơi cờ cùng bạn bè.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
棋›