Đọc nhanh: 咆勃 (bào bột). Ý nghĩa là: Khí thế mạnh mẽ; dữ dội. ◇Phan Nhạc 潘岳: Hà mãnh khí chi bào bột 何猛氣之咆勃 (Tây chinh phú 西征賦) Khí thế sao mà mạnh mẽ; dữ dội..
咆勃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí thế mạnh mẽ; dữ dội. ◇Phan Nhạc 潘岳: Hà mãnh khí chi bào bột 何猛氣之咆勃 (Tây chinh phú 西征賦) Khí thế sao mà mạnh mẽ; dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆勃
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
咆›