命题 mìngtí
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh đề】

Đọc nhanh: 命题 (mệnh đề). Ý nghĩa là: ra đề; ra đầu bài; vế, mệnh đề (lô-gích). Ví dụ : - 老师正在为考试命题。 Giáo viên đang ra đề thi.. - 他在命题时非常细致。 Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.. - 他在命题时注重多样性。 Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.

Ý Nghĩa của "命题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

命题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra đề; ra đầu bài; vế

出题目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài wèi 考试 kǎoshì 命题 mìngtí

    - Giáo viên đang ra đề thi.

  • volume volume

    - zài 命题 mìngtí shí 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.

  • volume volume

    - zài 命题 mìngtí shí 注重 zhùzhòng 多样性 duōyàngxìng

    - Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

命题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệnh đề (lô-gích)

逻辑学指表达判断的语言形式,由系词把主词和宾词联系而成例如:'北京是中国的首都',这个句子就是一个命题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地球 dìqiú shì yuán de shì 一个 yígè 命题 mìngtí

    - "Trái đất hình tròn" là một mệnh đề.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 命题 mìngtí zài 哲学 zhéxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命题

  • volume volume

    - 逆命题 nìmìngtí 通过 tōngguò 换位 huànwèi 得到 dédào de 命题 mìngtí

    - Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn 命题 mìngtí 需要 xūyào 逻辑推理 luójítuīlǐ

    - Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 命题 mìngtí zài 哲学 zhéxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú shì yuán de shì 一个 yígè 命题 mìngtí

    - "Trái đất hình tròn" là một mệnh đề.

  • volume volume

    - zài 命题 mìngtí shí 注重 zhùzhòng 多样性 duōyàngxìng

    - Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.

  • volume volume

    - 换质法 huànzhìfǎ 推导 tuīdǎo 一个 yígè 命题 mìngtí de 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.

  • volume volume

    - zài 命题 mìngtí shí 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài wèi 考试 kǎoshì 命题 mìngtí

    - Giáo viên đang ra đề thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao