呼呼 hū hū
volume volume

Từ hán việt: 【hô hô】

Đọc nhanh: 呼呼 (hô hô). Ý nghĩa là: vù vù; ào ào (từ tượng thanh); ro ro, khò khò; 鼾声. Ví dụ : - 风雪呼呼地灌进门来。 Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.. - 接连下了几天雨屋子里什么都是潮呼呼的。 mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.

Ý Nghĩa của "呼呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呼呼 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vù vù; ào ào (từ tượng thanh); ro ro

象声词,形容风声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • volume volume

    - 接连 jiēlián xià le 几天 jǐtiān 屋子里 wūzilǐ 什么 shénme dōu shì 潮呼呼 cháohūhū de

    - mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.

✪ 2. khò khò; 鼾声

猪鼻嘘气声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼呼

  • volume volume

    - 人工呼吸 réngōnghūxī

    - hô hấp nhân tạo.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò sāi 呼吸 hūxī

    - Cá hô hấp qua mang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 可爱 kěài gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 英雄 yīngxióng ér 受到 shòudào 欢呼 huānhū

    - anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 特拉维夫 tèlāwéifū shì 这么 zhème 称呼 chēnghū de ma

    - Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?

  • volume volume

    - 呼出 hūchū 一口气 yìkǒuqì

    - Anh ấy thở ra một hơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao