Đọc nhanh: 呼呼 (hô hô). Ý nghĩa là: vù vù; ào ào (từ tượng thanh); ro ro, khò khò; 鼾声. Ví dụ : - 风雪呼呼地灌进门来。 Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.. - 接连下了几天雨,屋子里什么都是潮呼呼的。 mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
呼呼 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vù vù; ào ào (từ tượng thanh); ro ro
象声词,形容风声
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
✪ 2. khò khò; 鼾声
猪鼻嘘气声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼呼
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›