Đọc nhanh: 周武王姬发 (chu vũ vương cơ phát). Ý nghĩa là: Vua Ngô của nhà Chu, tên riêng là Ji Fa, trị vì 1046-1043 trước Công nguyên, là vị vua đầu tiên của triều đại Tây Chu 西周 1046-771 trước Công nguyên.
周武王姬发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Ngô của nhà Chu, tên riêng là Ji Fa, trị vì 1046-1043 trước Công nguyên, là vị vua đầu tiên của triều đại Tây Chu 西周 1046-771 trước Công nguyên
King Wu of Zhou, personal name Ji Fa, reigned 1046-1043 BC as first king of Western Zhou dynasty 西周 [Xi1 Zhōu] 1046-771 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周武王姬发
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 她 是 王国 最 受宠 的 姬
- Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 小王 任 研发 的 助理
- Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
周›
姬›
武›
王›