Đọc nhanh: 周游 (chu du). Ý nghĩa là: chu du; đi du lịch khắp nơi; đi khắp nơi; đi khắp; châu du. Ví dụ : - 周游世界 đi khắp thế giới. - 孔子周游列国 Khổng Tử đi chu du các nước.
周游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu du; đi du lịch khắp nơi; đi khắp nơi; đi khắp; châu du
到各地游历; 游遍
- 周游世界
- đi khắp thế giới
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周游
- 周游世界
- đi khắp thế giới
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 周末 的 郊游 真 快活
- Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 他 在 泳池 游 了 两周
- Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
- 他 喜欢 周游世界
- Anh ấy thích đi vòng quanh thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
游›