Đọc nhanh: 品质管理 (phẩm chất quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý phẩm lượng sản phẩm.
品质管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý phẩm lượng sản phẩm
品质管理:管理途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品质管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
理›
管›
质›