Đọc nhanh: 员外 (viên ngoại). Ý nghĩa là: viên ngoại (chức quan thời xưa), viên ngoại (chỉ địa chủ thân hào, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 员外郎。 quan ngoại lang.
员外 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viên ngoại (chức quan thời xưa)
古时官职 (全称为'员外朗',是在郎官的定员之外设置的)
- 员外郎
- quan ngoại lang.
✪ 2. viên ngoại (chỉ địa chủ thân hào, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
指地主豪绅 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员外
- 员外郎
- quan ngoại lang.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 他 是 编外人员
- Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 但 队员 们 还是 照 做 不误 移师 校外
- Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 他 是 外 单位 的 员工
- Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
外›