员外 yuánwài
volume volume

Từ hán việt: 【viên ngoại】

Đọc nhanh: 员外 (viên ngoại). Ý nghĩa là: viên ngoại (chức quan thời xưa), viên ngoại (chỉ địa chủ thân hào, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 员外郎。 quan ngoại lang.

Ý Nghĩa của "员外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

员外 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. viên ngoại (chức quan thời xưa)

古时官职 (全称为'员外朗',是在郎官的定员之外设置的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 员外郎 yuánwàiláng

    - quan ngoại lang.

✪ 2. viên ngoại (chỉ địa chủ thân hào, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

指地主豪绅 (多见于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员外

  • volume volume

    - 员外郎 yuánwàiláng

    - quan ngoại lang.

  • volume volume

    - 叛逆 pànnì de 成员 chéngyuán bèi 排除 páichú 在外 zàiwài

    - Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.

  • volume volume

    - shì 编外人员 biānwàirényuán

    - Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.

  • volume volume

    - 全员 quányuán 集合 jíhé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.

  • volume volume

    - dàn 队员 duìyuán men 还是 háishì zhào zuò 不误 bùwù 移师 yíshī 校外 xiàowài

    - Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

  • volume volume

    - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • volume volume

    - shì wài 单位 dānwèi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.

  • volume volume

    - zuò 外卖 wàimài yuán shì 一种 yīzhǒng 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao