Đọc nhanh: 员工借支 (viên công tá chi). Ý nghĩa là: Tạm ứng cho công nhân viên.
员工借支 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm ứng cho công nhân viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工借支
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
员›
工›
支›