Đọc nhanh: 员工工作服 (viên công công tá phục). Ý nghĩa là: Áo công nhân.
员工工作服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo công nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工工作服
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
- 员工 们 都 很 积极 地 工作
- Các nhân viên rất có tích cực làm việc.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
员›
工›
服›