ne
volume volume

Từ hán việt: 【ni】

Đọc nhanh: (ni). Ý nghĩa là: thế; nhỉ; vậy; đâu (dùng để hỏi), đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn), ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt). Ví dụ : - 人呢都到哪儿去了? Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?. - 他们都有任务了我呢? Bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?. - 我是学生你呢? Tôi là học sinh, còn bạn thì sao?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Trợ từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thế; nhỉ; vậy; đâu (dùng để hỏi)

用在疑问句 (特指问、选择问、正反问) 的末尾,表示疑问的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén ne dōu dào 哪儿 nǎér le

    - Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu yǒu 任务 rènwù le ne

    - Bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ?

  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng ne

    - Tôi là học sinh, còn bạn thì sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn)

用在陈述句的末尾,表示动作或情况正在继续

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zǒu le 外面 wàimiàn 下着雨 xiàzheyǔ ne

    - Đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy.

  • volume volume

    - 老张 lǎozhāng 门外 ménwài 有人 yǒurén zhǎo ne

    - Anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.

✪ 3. ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt)

用在句中表示停顿 (多对举)

Ví dụ:
  • volume volume

    - ne 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy ư, thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma ne 出去 chūqù 买菜 mǎicài le

    - Mẹ ư, đi ra ngoài mua rau rồi.

✪ 4. nhé; nhỉ; cơ; đó; đấy (dùng ở cuối câu trần thuật)

用在陈述句的末尾表示确认事实,使对方信服 (含有指示而兼铺张的语气)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 不错 bùcuò ne

    - Thời tiết hôm nay khá đẹp đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 成功 chénggōng le ne

    - Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yǒu 办法 bànfǎ néng 解决 jiějué ne

    - Có cách nào giải quyết được chứ.

  • volume volume

    - 麦子 màizi 长得 zhǎngde cái hǎo ne

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 买枝 mǎizhī 钢笔 gāngbǐ qiě 使 shǐ ne

    - Mua bút máy dùng cho bền.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 说话 shuōhuà ne

    - Tại sao anh ấy không nói gì?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • volume volume

    - qiáo · 怀特 huáitè ne

    - Joe White thì sao?

  • volume volume

    - 为何 wèihé hái méi 完成 wánchéng 任务 rènwù ne

    - Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao