Đọc nhanh: 告解 (cáo giải). Ý nghĩa là: (Cơ đốc giáo) để thú nhận, lời thú tội, sự đền tội. Ví dụ : - 你说你是来告解的 Anh nói anh đến đây để tỏ tình.. - 你要不要告解? Bạn có muốn thực hiện một lời thú nhận?
告解 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Cơ đốc giáo) để thú nhận
(Christianity) to confess
- 你 说 你 是 来 告解 的
- Anh nói anh đến đây để tỏ tình.
✪ 2. lời thú tội
confession
- 你 要 不要 告解
- Bạn có muốn thực hiện một lời thú nhận?
✪ 3. sự đền tội
penance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告解
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 你 要 不要 告解
- Bạn có muốn thực hiện một lời thú nhận?
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 这位 神父 可 听取 用 英语 和 法语 的 告解
- Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
- 你 说 你 是 来 告解 的
- Anh nói anh đến đây để tỏ tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
解›