gào
volume volume

Từ hán việt: 【cáo.cốc】

Đọc nhanh: (cáo.cốc). Ý nghĩa là: báo cáo, kiện; mách; tố cáo, xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn. Ví dụ : - 我已经告知老师情况。 Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.. - 请你告我们会议结果。 Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.. - 她去法院告了邻居。 Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo

向上级或长辈报告情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 告知 gàozhī 老师 lǎoshī 情况 qíngkuàng

    - Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.

  • volume volume

    - qǐng gào 我们 wǒmen 会议 huìyì 结果 jiéguǒ

    - Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.

✪ 2. kiện; mách; tố cáo

向国家行政司法机关检举、控诉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn gào le 邻居 línjū

    - Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.

  • volume volume

    - 他告 tāgào le 老板 lǎobǎn gěi 工资 gōngzī

    - Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.

✪ 3. xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn

为了某事而请求;借用

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 告假 gàojià 一天 yìtiān

    - Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 去告 qùgào 一些 yīxiē 工具 gōngjù

    - Chúng tôi đi mượn anh ấy một ít dụng cụ.

✪ 4. nói; tạm biệt; cáo từ

说话; 再见;说再见

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

✪ 5. tuyên bố; cho biết; thông báo

宣布或表示某种情况的实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 告有 gàoyǒu

    - Dự báo thời tiết cho biết có mưa.

  • volume volume

    - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

✪ 6. nói; bảo

告诉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诉 gàosù 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.

  • volume volume

    - xiǎng 告诉 gàosù 一件 yījiàn shì

    - Tôi muốn nói với bạn một việc.

✪ 7. biểu thị; cho thấy

表明;表示

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼泪 yǎnlèi gào de 伤心 shāngxīn

    - Nước mắt cho thấy cô ấy đau buồn.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào gào de 满意 mǎnyì

    - Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Ai ( + 给 ) + 告 + 了

Tố cáo ai đó; kiện ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我告 wǒgào le

    - Anh ấy kiện tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao