Đọc nhanh: 告 (cáo.cốc). Ý nghĩa là: báo cáo, kiện; mách; tố cáo, xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn. Ví dụ : - 我已经告知老师情况。 Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.. - 请你告我们会议结果。 Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.. - 她去法院告了邻居。 Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
告 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo
向上级或长辈报告情况
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
- 请 你 告 我们 会议 结果
- Hãy báo cáo kết quả cuộc họp cho chúng tôi.
✪ 2. kiện; mách; tố cáo
向国家行政司法机关检举、控诉
- 她 去 法院 告 了 邻居
- Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
✪ 3. xin; mượn; xin phép; yêu cầu; vay mượn
为了某事而请求;借用
- 他 向 领导 告假 一天
- Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.
- 我们 去告 他 一些 工具
- Chúng tôi đi mượn anh ấy một ít dụng cụ.
✪ 4. nói; tạm biệt; cáo từ
说话; 再见;说再见
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
✪ 5. tuyên bố; cho biết; thông báo
宣布或表示某种情况的实现
- 天气预报 告有 雨
- Dự báo thời tiết cho biết có mưa.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
✪ 6. nói; bảo
告诉
- 他 告诉 我 明天 去 开会
- Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.
- 我 想 告诉 你 一件 事
- Tôi muốn nói với bạn một việc.
✪ 7. biểu thị; cho thấy
表明;表示
- 眼泪 告 她 的 伤心
- Nước mắt cho thấy cô ấy đau buồn.
- 微笑 告 他 的 满意
- Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告
✪ 1. 把 + Ai ( + 给 ) + 告 + 了
Tố cáo ai đó; kiện ai đó
- 他 把 我告 了
- Anh ấy kiện tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›