Đọc nhanh: 押 (áp). Ý nghĩa là: thế chấp; cầm; cắm, tạm giữ; tạm giam (người), theo dõi; áp giải; giám sát. Ví dụ : - 他把车押在那里。 Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.. - 我押了一些首饰来应急。 Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.. - 警察押了他。 Cảnh sát tạm giam anh ta.
押 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thế chấp; cầm; cắm
把财物交给对方作为保证
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
✪ 2. tạm giữ; tạm giam (người)
暂时把人扣留,不准自由行动
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
✪ 3. theo dõi; áp giải; giám sát
跟随着照料或看管
- 老师 押 着 学生 跑步
- Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.
- 妈妈 押 着 孩子 写 作业
- Mẹ theo dõi đứa trẻ làm bài tập.
✪ 4. ép; nén; đè
同''压''
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 箱子 押 着 我 的 脚
- Cái hòm đang đè lên chân của tôi.
✪ 5. ký tên; đóng (dấu)
在公文、契约上签字或画符号,作为凭信
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 这份 文件 需要 你 押 印
- Tài liệu này cần bạn đóng dấu.
押 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ ký; phù hiệu; dấu ấn
作为凭信而在公文、契约上所签的名字或所画的符号
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 把 那个 犯罪分子 看押 起来
- tạm giam phần tử tội phạm đó lại.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›