volume volume

Từ hán việt: 【áp】

Đọc nhanh: (áp). Ý nghĩa là: thế chấp; cầm; cắm, tạm giữ; tạm giam (người), theo dõi; áp giải; giám sát. Ví dụ : - 他把车押在那里。 Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.. - 我押了一些首饰来应急。 Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.. - 警察押了他。 Cảnh sát tạm giam anh ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thế chấp; cầm; cắm

把财物交给对方作为保证

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车押 chēyā zài 那里 nàlǐ

    - Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.

  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

✪ 2. tạm giữ; tạm giam (người)

暂时把人扣留,不准自由行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá le

    - Cảnh sát tạm giam anh ta.

  • volume volume

    - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

✪ 3. theo dõi; áp giải; giám sát

跟随着照料或看管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zhe 学生 xuésheng 跑步 pǎobù

    - Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhe 孩子 háizi xiě 作业 zuòyè

    - Mẹ theo dõi đứa trẻ làm bài tập.

✪ 4. ép; nén; đè

同''压''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石头 shítou zhù le 小草 xiǎocǎo

    - Đá đè chặt lên cỏ rồi.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi zhe de jiǎo

    - Cái hòm đang đè lên chân của tôi.

✪ 5. ký tên; đóng (dấu)

在公文、契约上签字或画符号,作为凭信

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào yìn

    - Tài liệu này cần bạn đóng dấu.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ ký; phù hiệu; dấu ấn

作为凭信而在公文、契约上所签的名字或所画的符号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公文 gōngwén de 不能 bùnéng 随意 suíyì 伪造 wěizào

    - Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.

  • volume volume

    - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 押注 yāzhù le

    - Tôi đã quên đặt cược nó.

  • volume volume

    - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 押金 yājīn ma

    - Tôi có cần đặt cọc không?

  • volume volume

    - hái le 抵押借款 dǐyājièkuǎn 如释重负 rúshìzhòngfù

    - Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!

  • volume volume

    - 银行 yínháng duì 这样 zhèyàng de 大笔 dàbǐ 贷款 dàikuǎn 一定 yídìng yào yǒu 抵押物 dǐyāwù

    - Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 看押 kānyā 起来 qǐlai

    - tạm giam phần tử tội phạm đó lại.

  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao