押宝 yābǎo
volume volume

Từ hán việt: 【áp bảo】

Đọc nhanh: 押宝 (áp bảo). Ý nghĩa là: đặt cửa (đặt tiền vào một cửa trong đánh bạc).

Ý Nghĩa của "押宝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

押宝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt cửa (đặt tiền vào một cửa trong đánh bạc)

见〖压宝〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押宝

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发掘 fājué le 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 抢救 qiǎngjiù 宝贵 bǎoguì de 文物 wénwù

    - Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.

  • volume volume

    - mài de 珠宝 zhūbǎo 成色 chéngsè 十足 shízú

    - Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.

  • volume volume

    - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 两件 liǎngjiàn bǎo 双手 shuāngshǒu 大脑 dànǎo

    - Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn bèi 广泛 guǎngfàn 用于 yòngyú 珠宝 zhūbǎo

    - Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao