Đọc nhanh: 吹灰 (xuy hôi). Ý nghĩa là: thổi bay bụi.
吹灰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi bay bụi
to blow away dust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹灰
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
灰›