Đọc nhanh: 炊 (xuy.xuý). Ý nghĩa là: nấu cơm; nấu nướng. Ví dụ : - 我们一起动手炊吧。 Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.. - 奶奶在灶边炊饭。 Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
炊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu cơm; nấu nướng
烧火做饭
- 我们 一起 动手 炊 吧
- Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炊
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 我们 一起 动手 炊 吧
- Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.
- 一缕 炊烟
- một làn khói bếp.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炊›