chuī
volume volume

Từ hán việt: 【xuy.xuý】

Đọc nhanh: (xuy.xuý). Ý nghĩa là: nấu cơm; nấu nướng. Ví dụ : - 我们一起动手炊吧。 Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.. - 奶奶在灶边炊饭。 Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nấu cơm; nấu nướng

烧火做饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动手 dòngshǒu chuī ba

    - Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动手 dòngshǒu chuī ba

    - Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟 chuīyān

    - một làn khói bếp.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo 上升 shàngshēng

    - một làn khói bếp từ từ bay lên cao.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo 升起 shēngqǐ

    - Một làn khói bếp bay lên lững lờ.

  • volume volume

    - 垂暮 chuímù zhī shí 炊烟 chuīyān 四起 sìqǐ

    - chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FNO (火弓人)
    • Bảng mã:U+708A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình