Đọc nhanh: 实拍拍 (thực phách phách). Ý nghĩa là: chắc nịch; chắc; chắc ních, nặng nề; ra trò.
实拍拍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc nịch; chắc; chắc ních
坚实的样子
✪ 2. nặng nề; ra trò
着实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实拍拍
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
拍›