痰盂 tányú
volume volume

Từ hán việt: 【đàm vu】

Đọc nhanh: 痰盂 (đàm vu). Ý nghĩa là: ống nhổ.

Ý Nghĩa của "痰盂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痰盂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ống nhổ

(痰盂儿) 盛痰用的器皿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痰盂

  • volume volume

    - 水盂 shuǐyú

    - lọ nước

  • volume volume

    - 止咳 zhǐké 化痰药 huàtányào

    - Thuốc giảm ho giải đờm

  • volume volume

    - 化痰止咳 huàtánzhǐké

    - tiêu đờm hết ho

  • volume volume

    - 温水 wēnshuǐ 有助于 yǒuzhùyú 化痰 huàtán

    - Uống nước ấm giúp tiêu đờm.

  • volume volume

    - 和尚 héshàng de 钵盂 bōyú hěn 干净 gānjìng

    - Bình bát của nhà sư rất sạch.

  • volume volume

    - 痰盂 tányú

    - ống nhổ

  • volume volume

    - 随地吐痰 suídìtǔtán zhēn 文明 wénmíng

    - Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng hòu 总有 zǒngyǒu tán

    - Sau khi thức dậy luôn có đờm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFF (大火火)
    • Bảng mã:U+75F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MDBT (一木月廿)
    • Bảng mã:U+76C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình