Đọc nhanh: 吴三桂 (ngô tam quế). Ý nghĩa là: Wu Sangui (1612-1678), vị tướng Trung Quốc, người đã cho người Mãn vào Trung Quốc và giúp họ thành lập nhà Thanh, sau đó lãnh đạo một cuộc nổi dậy chống lại nhà Thanh trong nỗ lực bắt đầu triều đại của riêng mình.
吴三桂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Sangui (1612-1678), vị tướng Trung Quốc, người đã cho người Mãn vào Trung Quốc và giúp họ thành lập nhà Thanh, sau đó lãnh đạo một cuộc nổi dậy chống lại nhà Thanh trong nỗ lực bắt đầu triều đại của riêng mình
Wu Sangui (1612-1678), Chinese general who let the Manchus into China and helped them establish the Qing Dynasty, later leading a revolt against Qing in an effort to start his own dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴三桂
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 吴是 三国 之一
- Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
吴›
桂›