Đọc nhanh: 桂花 (quế hoa). Ý nghĩa là: hoa quế, cây hoa mộc. Ví dụ : - 空气里弥漫着桂花的芬芳。 trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
桂花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa quế
木犀的通称
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
✪ 2. cây hoa mộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂花
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
花›