Đọc nhanh: 桂林 (quế lâm). Ý nghĩa là: Quế Lâm (thuộc tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 桂林山水甲天下,处处都可以入画。 non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
✪ 1. Quế Lâm (thuộc tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
广西壮族自治区的地级市位于广西东北部漓江西岸,面积1983平方公里历来为南岭以南的交通要冲和军事重镇同时也是著名的风景城市,以奇丽的喀斯特风光闻名 于世,素有"桂林山水甲天下"之称
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂林
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
桂›