启衅 qǐ xìn
volume volume

Từ hán việt: 【khởi hấn】

Đọc nhanh: 启衅 (khởi hấn). Ý nghĩa là: gây sự; gây hấn; gây tranh chấp. Ví dụ : - 两次世界大战都是德国军国主义者首先启衅的。 Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

Ý Nghĩa của "启衅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

启衅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây sự; gây hấn; gây tranh chấp

挑起争端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启衅

  • volume volume

    - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • volume volume

    - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 起衅 qǐxìn 打架 dǎjià

    - Họ gây sự đánh nhau trên phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 率先 shuàixiān 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìn
    • Âm hán việt: Hấn
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HTFQ (竹廿火手)
    • Bảng mã:U+8845
    • Tần suất sử dụng:Trung bình