Đọc nhanh: 启衅 (khởi hấn). Ý nghĩa là: gây sự; gây hấn; gây tranh chấp. Ví dụ : - 两次世界大战都是德国军国主义者首先启衅的。 Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
启衅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây sự; gây hấn; gây tranh chấp
挑起争端
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启衅
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
衅›