Đọc nhanh: 吭声 (hàng thanh). Ý nghĩa là: hé răng; hé môi; lên tiếng; ho he; dặng, đằng hắng. Ví dụ : - 任凭她说什么你也别吭声。 bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.
吭声 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hé răng; hé môi; lên tiếng; ho he; dặng
出声; 说话 (多用于否定式)
- 任凭 她 说 什么 你 也 别 吭声
- bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.
✪ 2. đằng hắng
做声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吭声
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 她 的 吭声 很 沙哑
- Giọng nói của cô ấy rất khàn.
- 她 吭声 也 没吭
- Cô ấy chẳng nói một lời.
- 任凭 她 说 什么 你 也 别 吭声
- bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吭›
声›