Đọc nhanh: 不吭声 (bất hàng thanh). Ý nghĩa là: nhịn nói. Ví dụ : - 他如同哑巴一样老不吭声。 Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
不吭声 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịn nói
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吭声
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 他 声音 太小 , 我 听不见
- Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吭›
声›