Đọc nhanh: 听课 (thính khoá). Ý nghĩa là: nghe giảng bài; nghe giảng; nghe sách. Ví dụ : - 听课时思想要集中。 khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
听课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe giảng bài; nghe giảng; nghe sách
听教师讲课
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听课
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 我 很 害怕 上 听力 课
- Tôi rất sợ phải học nghe.
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
课›