Đọc nhanh: 听不见 (thính bất kiến). Ý nghĩa là: không thể nghe.
听不见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nghe
not be able to hear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不见
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 这儿 太吵 了 , 我 听不见
- Ở đây ồn quá, tôi không nghe thấy.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 他 脾气 太犟 , 不 听 别人 的 意见
- Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
听›
见›