Đọc nhanh: 听审会 (thính thẩm hội). Ý nghĩa là: điều trần (luật). Ví dụ : - 她在警察局纪律委员会还有一个听审会 Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
听审会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều trần (luật)
hearing (law)
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听审会
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 你 不会 出庭 受审
- Bạn sẽ không bao giờ thử việc.
- 你 参加 不 参加 这个 会 听 便
- anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
听›
审›