Đọc nhanh: 听墙根 (thính tường căn). Ý nghĩa là: Để nghe lén, lắng nghe bí mật các cuộc trò chuyện của ai đó.
听墙根 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Để nghe lén
to eavesdrop
✪ 2. lắng nghe bí mật các cuộc trò chuyện của ai đó
to listen in secret to sb's conversations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听墙根
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 我 压根 没听说过
- Tôi xưa nay chưa nghe qua chuyện này.
- 我 根本 没 听到 声音
- Tôi căn bản là không nghe thấy tiếng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
墙›
根›