Đọc nhanh: 听小骨 (thính tiểu cốt). Ý nghĩa là: ossicles (của tai giữa), ba xương, hoạt động như đòn bẩy để khuếch đại âm thanh, cụ thể là: xương bàn đạp hoặc xương kiềng 鐙骨 | 镫骨, xương incus hoặc xương đe 砧骨, xương dăm hoặc xương búa 錘骨 | 锤骨.
听小骨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ossicles (của tai giữa)
ossicles (of the middle ear)
✪ 2. ba xương, hoạt động như đòn bẩy để khuếch đại âm thanh, cụ thể là: xương bàn đạp hoặc xương kiềng 鐙骨 | 镫骨, xương incus hoặc xương đe 砧骨, xương dăm hoặc xương búa 錘骨 | 锤骨
three ossicles, acting as levers to amplify sound, namely: stapes or stirrup bone 鐙骨|镫骨, incus or anvil bone 砧骨, malleus or hammer bone 錘骨|锤骨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听小骨
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 小时候 总是 听从 妈妈 的话
- Lúc nhỏ luôn nghe lời mẹ.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 小朋友 喜欢 听 故事
- Trẻ em thích nghe kể chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
⺌›
⺍›
小›
骨›