听小骨 tīng xiǎogǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thính tiểu cốt】

Đọc nhanh: 听小骨 (thính tiểu cốt). Ý nghĩa là: ossicles (của tai giữa), ba xương, hoạt động như đòn bẩy để khuếch đại âm thanh, cụ thể là: xương bàn đạp hoặc xương kiềng 鐙骨 | 镫骨, xương incus hoặc xương đe 砧骨, xương dăm hoặc xương búa 錘骨 | 锤骨.

Ý Nghĩa của "听小骨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听小骨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ossicles (của tai giữa)

ossicles (of the middle ear)

✪ 2. ba xương, hoạt động như đòn bẩy để khuếch đại âm thanh, cụ thể là: xương bàn đạp hoặc xương kiềng 鐙骨 | 镫骨, xương incus hoặc xương đe 砧骨, xương dăm hoặc xương búa 錘骨 | 锤骨

three ossicles, acting as levers to amplify sound, namely: stapes or stirrup bone 鐙骨|镫骨, incus or anvil bone 砧骨, malleus or hammer bone 錘骨|锤骨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听小骨

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 骨折 gǔzhé le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.

  • volume volume

    - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 听到 tīngdào 走近 zǒujìn de 脚步声 jiǎobùshēng xià 呆住 dāizhù le

    - Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 总是 zǒngshì 听从 tīngcóng 妈妈 māma 的话 dehuà

    - Lúc nhỏ luôn nghe lời mẹ.

  • volume volume

    - shuō 这样 zhèyàng 露骨 lùgǔ 相信 xiāngxìn méi 听懂 tīngdǒng

    - anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou 喜欢 xǐhuan tīng 故事 gùshì

    - Trẻ em thích nghe kể chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao