Đọc nhanh: 听上去 (thính thượng khứ). Ý nghĩa là: có vẻ. Ví dụ : - 邻居们报告称听上去像是家庭暴力 Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
听上去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có vẻ
to seem
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听上去
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 她 的 建议 听 上去 有点 诞
- Đề xuất của cô ấy nghe có vẻ hơi kỳ quặc.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
去›
听›