Đọc nhanh: 含胡 (hàm hồ). Ý nghĩa là: hàm hồ; mơ hồ; không rõ ràng.
含胡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm hồ; mơ hồ; không rõ ràng
同'含糊'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含胡
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
胡›