Đọc nhanh: 君子远庖厨 (quân tử viễn bào trù). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một nhà quý tộc đã nhìn thấy một con vật sống không thể chịu đựng được khi nhìn thấy nó chết, vì vậy anh ta tránh xa nhà bếp, (văn học) một nhà quý tộc không ở trong bếp (thành ngữ, từ Mạnh Tử).
君子远庖厨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một nhà quý tộc đã nhìn thấy một con vật sống không thể chịu đựng được khi nhìn thấy nó chết, vì vậy anh ta tránh xa nhà bếp
fig. a nobleman who has seen a living animal cannot bear to see it die, hence he keeps away from the kitchen
✪ 2. (văn học) một nhà quý tộc không ở trong bếp (thành ngữ, từ Mạnh Tử)
lit. a nobleman stays clear of the kitchen (idiom, from Mencius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子远庖厨
- 名 庖 ( 有名 的 厨师 )
- đầu bếp nổi tiếng; đầu bếp giỏi.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 一下子 蹿 得 很 远
- anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厨›
君›
子›
庖›
远›