Đọc nhanh: 厨子 (trù tử). Ý nghĩa là: đầu bếp (cách gọi cũ).
厨子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bếp (cách gọi cũ)
旧时指厨师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨子
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 你 到 厨房 里 替 我 把 一把 锤子 拿来
- Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 厨房 是 我 妻子 的 领地 , 她 不愿 让 我 进去
- Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi, cô ấy không muốn tôi vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厨›
子›