Đọc nhanh: 吹胡子瞪眼 (xuy hồ tử trừng nhãn). Ý nghĩa là: bốc khói, trở nên giận dữ.
吹胡子瞪眼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốc khói
to fume
✪ 2. trở nên giận dữ
to get angry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹胡子瞪眼
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
子›
眼›
瞪›
胡›