Đọc nhanh: 厨房 (trù phòng). Ý nghĩa là: bếp; phòng bếp; nhà bếp. Ví dụ : - 你们家的厨房真干净! Phòng bếp của nhà các bạn thật sạch sẽ!. - 我家的厨房有点儿小。 Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.. - 我喜欢在厨房里做饭。 Tôi thích nấu ăn ở trong bếp.
厨房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bếp; phòng bếp; nhà bếp
做饭菜的屋子
- 你们 家 的 厨房 真 干净 !
- Phòng bếp của nhà các bạn thật sạch sẽ!
- 我家 的 厨房 有点儿 小
- Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.
- 我 喜欢 在 厨房 里 做饭
- Tôi thích nấu ăn ở trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厨房
✪ 1. Số từ + 间/个 + 厨房
số lượng danh
- 这是 一间 厨房
- Đây là một căn phòng bếp.
- 我家 有 一个 厨房
- Nhà tớ có một phòng bếp.
✪ 2. 下 + 厨房
xuống bếp nấu ăn
- 我 妈妈 每天 都 下厨房
- Mẹ tôi mỗi ngày đều xuống bếp nấu ăn.
- 姐姐 喜欢 下厨房
- Chị tôi thích xuống bếp nấu ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨房
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厨›
房›