Đọc nhanh: 向着 (hướng trứ). Ý nghĩa là: hướng về; nhìn về, bênh vực; thiên vị. Ví dụ : - 葵花向着太阳。 hoa quỳ hướng về mặt trời.. - 哥哥怪妈妈凡事向着小弟弟。 người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
✪ 1. hướng về; nhìn về
朝着;对着
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
✪ 2. bênh vực; thiên vị
偏袒
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向着
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 号 着 跑 向 山顶
- Anh ấy vừa hét vừa chạy lên đỉnh núi.
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
着›