巷道 hàngdào
volume volume

Từ hán việt: 【hạng đạo】

Đọc nhanh: 巷道 (hạng đạo). Ý nghĩa là: đường hầm; đường rãnh (dùng để vận chuyển và thoát nước khi khai thác mỏ hoặc thăm dò mỏ). Ví dụ : - 巷道掘进机。 máy đào hầm lò.. - 平巷道 đường hầm nằm ngang. - 运输巷道 đường hầm vận chuyển.

Ý Nghĩa của "巷道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巷道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường hầm; đường rãnh (dùng để vận chuyển và thoát nước khi khai thác mỏ hoặc thăm dò mỏ)

采矿或探矿时在地面或地下挖掘的大致成水平方向的坑道一般用于运输和排水,地下的也用于通风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巷道 hàngdào 掘进机 juéjìnjī

    - máy đào hầm lò.

  • volume volume

    - píng 巷道 hàngdào

    - đường hầm nằm ngang

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 巷道 hàngdào

    - đường hầm vận chuyển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巷道

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • volume volume

    - píng 巷道 hàngdào

    - đường hầm nằm ngang

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 巷道 hàngdào

    - đường hầm vận chuyển.

  • volume volume

    - 巷道 hàngdào 掘进机 juéjìnjī

    - máy đào hầm lò.

  • volume volume

    - 次要 cìyào 矿山 kuàngshān 甬道 yǒngdào 矿井 kuàngjǐng zhōng 连接 liánjiē 两条 liǎngtiáo 隧道 suìdào de 小巷 xiǎoxiàng dào

    - Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
    • Pinyin: Hàng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCRU (廿金口山)
    • Bảng mã:U+5DF7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao