Đọc nhanh: 巷 (hạng). Ý nghĩa là: ngõ hẻm; hẻm; ngõ. Ví dụ : - 这条巷子很安静。 Con ngõ này rất yên tĩnh.. - 小猫在巷子里睡觉。 Chú mèo ngủ trong hẻm.. - 巷子里有一家小店。 Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.
巷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngõ hẻm; hẻm; ngõ
较窄的街道
- 这 条 巷子 很 安静
- Con ngõ này rất yên tĩnh.
- 小猫 在 巷子 里 睡觉
- Chú mèo ngủ trong hẻm.
- 巷子 里 有 一家 小店
- Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.
- 她 的 家 在 那个 巷子
- Nhà cô ấy ở trong ngõ đó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巷
- 巷子 里 有 一家 小店
- Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.
- 寥落 的 小巷
- ngõ hẻm trống vắng.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 巷 的 尽头 有光
- Cuối đường hầm có ánh sáng.
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
- 小巷 里 怎么 了
- Còn con hẻm thì sao?
- 小猫 在 巷子 里 睡觉
- Chú mèo ngủ trong hẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巷›